Kết hợp độ cứng cáp
với các chức năng để tập luyện.
CHỐNG VA ĐẬP VÀ
CHỨC NĂNG THEO DÕI NHỊP TIM + GPS

Kết hợp độ cứng cáp với các chức năng tập luyện.
CẤU TRÚC
Cảm biến quang học đo nhịp tim ở cổ tay.
Chống va đập với khả năng chống nước ở độ sâu 200 mét.

Chống va đập
Cấu trúc chống va đập giúp bảo vệ cấu kiện. Hình dạng chắc chắn phức tạp giúp tránh va đập trực tiếp vào kính và các nút.
Khả năng chống nước ở độ sâu 200 mét
Sử dụng cổng sạc không thấm nước và có khả năng chống nước ở độ sâu 200 mét, ngay cả khi tích hợp cảm biến quang học đo nhịp tim ở cổ tay.

THIẾT KẾ
Thoải mái và dễ thao tác hơn trong lúc tập luyện.

Thiết kế gờ
Các bộ phận nhựa bao phủ gờ kim loại giúp thao tác bấm nút dễ hơn.

Thiết kế nút
Thiết kế kết hợp nhựa và kim loại và kèm theo các nút đo kích cỡ lớn. Các nút khác có hai màu với thiết kế chống trượt để tiện thao tác.

Vỏ sau và dây đeo
Nắp lưng bằng nhựa có bề mặt cong và dây đeo bằng uretan đảm bảo sự vừa vặn êm ái cho cổ tay.

Dây đeo bằng uretan mềm
Sử dụng vật liệu mềm, vừa vặn, đem lại cảm giác thông thoáng nhờ dàn lỗ trên dây, đồng thời cho phép điều chỉnh độ dài phù hợp.
Công nghệ hỗ trợ tập thể dục
CHỨC NĂNG THEO DÕI NHỊP TIM
BỘ ĐẾM BƯỚC CHÂN
LA BÀN
CAO ĐỘ KẾ
KHÍ ÁP KẾ / NHIỆT KẾ
CHỨC NĂNG GPS
5 CẢM BIẾN
Hiển thị số liệu đo theo thời gian thực qua năm chức năng cảm biến.

Cảm biến quang học (Theo dõi nhịp tim)
Cảm biến quang học ở mặt sau của đèn LED có chức năng đo nhịp tim thông qua mạch máu ở dưới da.

Gia tốc kế
Cảm biến gia tốc 3 trục có khả năng phát hiện chuyển động của cơ thể và đo đếm số bước và quãng đường đã đi. Ngoài ra, chức năng này còn tích hợp các phép đo khoảng cách trong môi trường không đo được bằng GPS.

Cảm biến từ tính, Cảm biến áp suất và Cảm biến nhiệt
Cảm biến thu nhỏ được tích hợp sẵn cho phép đo góc phương vị la bàn, độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ. Thông tin về góc phương vị la bàn và độ cao giúp cải thiện độ chính xác của các thông số đo quãng đường bằng GPS.
Chức năng GPS
Chức năng GPS cho phép đo quãng đường và theo dõi chuyển động khi chạy.

Chức năng GPS
Thu thập dữ liệu vị trí hiện tại từ vệ tinh GPS, đo khoảng cách đã di chuyển, tốc độ, nhịp độ và các dữ liệu khác. Ngoài GPS, đồng hồ cũng thu thập dữ liệu từ các hệ thống vệ tinh GLONASS và Michibiki (QZSS).

Hiển thị tuyến đường di chuyển
Liên kết với điện thoại thông minh để hiển thị bản đồ theo dõi chặng đường di chuyển trên ứng dụng.

Tự động chỉnh giờ
Có thể nhận tín hiệu GPS để chỉnh giờ, ngày và múi giờ.
* Khi tự động điều chỉnh thời gian trong khi kết nối với điện thoại thông minh, tính năng nhận tín hiệu tự động GPS sẽ tắt.

Màn hình LCD MIP (Màn hình LCD Memory in pixel)
Hiển thị các dữ liệu đo lường chi tiết khác nhau với độ tương phản cao để dễ xem. Có thể dễ dàng tùy chỉnh các mục hiển thị khi tập luyện.

Đèn siêu sáng
Được trang bị đèn LED có độ sáng cao, có thể tự động phát sáng trong bóng tối khi bạn di chuyển nhẹ tay.

Tính năng thông báo rung
Rung để cảnh báo cho người đeo biết thời gian đã trôi qua và khoảng nhịp tim, cũng như thông báo nhận cuộc gọi và các thông báo khác.

Chế độ thông báo
Hiển thị thông báo nhận cuộc gọi, email và tin nhắn SNS trên điện thoại thông minh được kết nối Bluetooth® để tiện kiểm tra ngay cả khi đang tập thể dục.
* Không hiển thị trong chế độ tập luyện.
Sạc hỗ trợ bằng năng lượng mặt trời
Lựa chọn giữa hai phương pháp sạc: Sạc USB cho chức năng GPS, theo dõi nhịp tim và các chức năng luyện tập khác hoặc sạc bằng năng lượng mặt trời để sử dụng đồng hồ hàng ngày.

Sạc bằng năng lượng mặt trời
Chế độ thời gian (gồm chức năng đếm bước và thông báo) có chỉ cần sạc bằng năng lượng mặt trời là đủ pin*.
* Khi sạc khoảng tám tiếng mỗi ngày dưới ánh đèn huỳnh quang trong nhà (500 lux) và sạc ở cạnh cửa sổ khi nắng trong 2 tiếng mỗi tuần (10.000 lux).

Sạc USB
Sạc nhanh hơn. Sau khi sạc khoảng hai tiếng rưỡi, bạn có thể sử dụng các tính năng tập luyện liên tục trong tối đa 14 tiếng đồng hồ.
Hỗ trợ tập luyện hiệu quả thông qua các dữ liệu đa dạng.
CHỨC NĂNG THEO DÕI NHỊP TIM
Đo cường độ tập luyện theo thời gian thực.
Tiện lợi khi cần quản lý bước chân

Theo dõi nhịp tim / Hiển thị khoảng nhịp tim
Hiển thị nhịp tim hiện tại và khoảng nhịp tim, từ đó cung cấp thông tin về cường độ tập luyện ở năm giai đoạn. Tính năng này cũng giúp bạn quản lý nhịp độ trong các hoạt động thể dục và bài tập rèn luyện sức bền.
VO2 tối đa
Định lượng khả năng tim mạch.
Sử dụng cho các bài tập rèn luyện sức bền.

Đo mức VO2 tối đa
Sử dụng nhịp tim và tốc độ chạy để tính lượng oxy tiêu thụ tối đa cho mỗi kg trọng lượng cơ thể trong một phút (ml/kg/phút). Chỉ số khả năng tim mạch này có thể dùng để xây dựng các bài tập sức bền như chạy hoặc các môn thể thao khác.
TRẠNG THÁI TẬP LUYỆN
Hiển thị kết quả và mức độ tập luyện của bạn.
Được hỗ trợ để quản lý quá trình tập luyện hiệu quả.
KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
Ứng dụng có thể hỗ trợ ghi chép nhật ký tập luyện và lên kế hoạch.
Ứng dụng đặc biệt cho mẫu sản phẩm GBD-H1000
Bằng cách quản lý dữ liệu đo lường và lịch sử đào tạo, ứng dụng này tự động tạo kế hoạch đào tạo phù hợp với mục tiêu đặt ra, từ đó tăng thêm động lực tập luyện cho bạn.

Phân tích dữ liệu tập luyện

Lịch sử tập luyện

Kế hoạch tập luyện
Quản lý quá trình tập đơn giản và thuận tiện
từ điện thoại hoặc máy tính của bạn.

* Do ứng dụng đang trong giai đoạn hoàn thiện, màn hình ứng dụng hiển thị ở đây có thể sẽ khác màn hình thực tế.
Mẫu điện thoại được hỗ trợ (Kể từ tháng 4 năm 2020)
iOS: Phiên bản iOS 11 trở lên
Android: Phiên bản Android 7.0 trở lên
* Chỉ áp dụng với điện thoại có cài đặt Bluetooth.
G-SHOCK MOVE trên WEB
Hiển thị các chỉ số đo bạn đang theo dõi trên web. Đồng bộ hóa dữ liệu của bạn để hiển thị trong các ứng dụng của các công ty khác.


Sử dụng máy tính để xem chi tiết về các điểm dữ liệu mà bạn đang theo dõi.
Nhập dữ liệu về hoạt động của bạn từ các ứng dụng của các công ty khác (ở định dạng TCX hoặc GPX) và hiển thị dữ liệu đó trong ứng dụng G-SHOCK MOVE. Bạn cũng có thể liên kết các phép đo đã theo dõi của mình để hiển thị và sử dụng trong các ứng dụng do STRAVA, Google Fit và Apple Health cung cấp.
PHÂN TÍCH
Khoảng số | Tỉ lệ nhịp tim* | Cường độ tập luyện |
---|---|---|
1 | 50 - 60% | Khởi động |
2 | 61 - 70% | Mỡ được đốt |
3 | 71 - 80% | Bài tập aerobic |
4 | 81 - 90% | Bài tập anaerobic |
5 | 91 - 100% | Cường độ tối đa |
* Phần trăm nhịp tim tối đa
Loại danh mục tập luyện VO2max
Nam
Danh mục | Đánh giá | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TUỔI | 20-24 | 25-29 | 30-34 | 35-39 | 40-44 | 45-49 | 50-54 | 55-59 | 60-65 |
RẤT YẾU | < 32 | < 31 | < 29 | < 28 | < 26 | < 25 | < 24 | < 22 | < 21 |
YẾU | 32 - 37 | 31 - 35 | 29 - 34 | 28 - 32 | 26 - 31 | 25 - 29 | 24 - 27 | 22 - 26 | 21 - 24 |
KHÁ | 38 - 43 | 36 - 42 | 35 - 40 | 33 - 38 | 32 - 35 | 30 - 34 | 28 - 32 | 27 - 30 | 25 - 28 |
TRUNG BÌNH | 44 - 50 | 43 - 48 | 41 - 45 | 39 - 43 | 36 - 41 | 35 - 39 | 33 - 36 | 31 - 34 | 29 - 32 |
TỐT | 51 - 56 | 49 - 53 | 46 - 51 | 44 - 48 | 42 - 46 | 40 - 43 | 37 - 41 | 35 - 39 | 33 - 36 |
RẤT TỐT | 57 - 62 | 54 - 59 | 52 - 56 | 49 - 54 | 47 - 51 | 44 - 48 | 42 - 46 | 40 - 43 | 37 - 40 |
TUYỆT VỜI | > 62 | > 59 | > 56 | > 54 | > 51 | > 48 | > 46 | > 43 | > 40 |
Lượng ô-xi hấp thụ tối đa (ml/kg/phút)
Nữ
Danh mục | Đánh giá | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TUỔI | 20-24 | 25-29 | 30-34 | 35-39 | 40-44 | 45-49 | 50-54 | 55-59 | 60-65 |
RẤT YẾU | < 27 | < 26 | < 25 | < 24 | < 22 | < 21 | < 19 | < 18 | < 16 |
YẾU | 27 - 31 | 26 - 30 | 25 - 29 | 24 - 27 | 22 - 25 | 21 - 23 | 16 - 22 | 18 - 20 | 16 - 18 |
KHÁ | 32 - 36 | 31 - 35 | 30 - 33 | 28 - 31 | 26 - 29 | 24 - 27 | 23 - 25 | 21 - 23 | 19 - 21 |
TRUNG BÌNH | 37 - 41 | 36 - 40 | 34 - 37 | 32 - 35 | 30 - 33 | 28 - 31 | 26 - 29 | 24 - 27 | 22 - 24 |
TỐT | 42 - 46 | 41 - 44 | 38 - 42 | 36 - 40 | 34 - 37 | 32 - 35 | 30 - 32 | 28 - 30 | 25 - 27 |
RẤT TỐT | 47 - 51 | 45 - 49 | 43 - 46 | 41 - 44 | 38 - 41 | 36 - 38 | 33 - 36 | 31 - 33 | 28 - 30 |
TUYỆT VỜI | > 51 | > 49 | > 46 | > 44 | > 41 | > 38 | > 36 | > 33 | > 30 |
Lượng ô-xi hấp thụ tối đa (ml/kg/phút)
Nguồn: Shvartz, E., Reibold, RC. Định mức bài tập aerobic cho nam và nữ từ 6 đến 75 tuổi: Bài viết tổng quan. Aviat Space Environ Med; 61:3-11 1990.

FIRSTBEAT
Sử dụng một thuật toán từ Firstbeat Technologies, công ty nổi tiếng về phân tích dữ liệu tập luyện mới nhất. Tối đa hóa hiệu quả đào tạo với phân tích dữ liệu chính xác cao.
Các mục được đo bằng thuật toán FIRSTBEAT
VO2max (mức luyện tập) Trạng thái luyện tập Tải trọng luyện tập Thời gian phục hồi Hiệu quả luyện tập Kế hoạch luyện tập Lượng calo tiêu hao trong quá trình luyện tập
Biểu đồ so sánh
![]() GBD-H1000 |
![]() GBD-100 |
|
Độ bền
|
Cấu trúc chống va đập; khả năng chịu nước ở độ sâu 200 mét |
|
---|---|---|
Điều chỉnh
|
Nhận tín hiệu GPS: Tự động nhận (không có chức năng mobile link, thông tin thời gian, một lần/ngày); Nhận thủ công (thông tin vị trí, thông tin thời gian) |
Bluetooth®:tự động điều chỉnh thời gian thông qua điện thoại thông minh. |
Giờ thế giới |
38 thành phố (38 múi giờ*tự động chuyển đổi giờ mùa hè (DST)) và Giờ phối hợp quốc tế*Có thể được cập nhật khi kết nối với điện thoại thông minh. |
|
Đồng hồ bấm giờ |
Đơn vị đo:1 giây; khả năng đo: 99:59’59; chế độ đo: ngắt giờ |
|
Báo thức |
4 chế độ báo giờ hàng ngày (với chế độ báo lặp) |
|
Chức năng khác |
Chỉ báo mức pin; tiết kiệm pin; lịch hoàn toàn tự động; |
Lịch hoàn toàn tự động; định dạng giờ 12/24; bật/tắt âm nhấn nút; tính năng rung; chế độ máy bay |
Chiếu sáng |
Đèn nền LED (đèn hoàn toàn tự động, Đèn chiếu sáng cực mạnh, phát sáng sau với thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn: 1,5 hoặc 3 giây) |
Đèn nền LED (đèn tự động, Đèn chiếu sáng cực mạnh, phát sáng sau với thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn: 1,5 hoặc 3 giây) |
Pin |
Pin lithium-ion |
CR2032 |
Phương pháp
|
Năng lượng mặt trời (hệ thống nạp năng lượng mặt trời) và Chế độ giờ (bao gồm bộ đếm bước chân, chức năng thông báo) có thể được cung cấp năng lượng chỉ với chức năng nạp năng lượng mặt trời.* |
- |
Hoạt động
|
Chế độ thời gian (bao gồm bộ đếm bước chân và các chức năng thông báo): Khoảng 12 tháng |
Tuổi thọ pin khoảng 2 năm |
Mobile Link
|
Dễ dàng cài đặt đồng hồ: giờ thế giới ở hơn 300 thành phố; cài đặt hẹn giờ; cài đặt báo thức; bật/tắt âm nhấn nút; cài đặt rung |
|
Cảm biến |
Cảm biến quang học (máy đo nhịp tim); gia tốc kế (bộ đếm bước); nam châm (la bàn kỹ thuật số); áp suất (độ cao/áp suất khí quyển); nhiệt độ (nhiệt kế) |
Gia tốc kế (bộ đếm bước) |
Đo lường
|
GPS, GLONASS, Michibiki (QZSS) |
- |
Theo dõi
|
Giá trị tối đa: 220bpm; nhịp tim; chức năng cài đặt nhịp tim mục tiêu; màn hình đồ họa hiển thị vùng nhịp tim; đồ thị chuyển đổi nhịp tim: nhịp tim tối đa/nhịp tim tối thiểu |
- |
Đo lường
|
Khoảng cách, tốc độ, nhịp độ, v.v., được đo bằng GPS hoặc gia tốc kế và hiển thị. Quãng thời gian nhận GPS: BÌNH THƯỜNG: mỗi giây, DÀI: mỗi phút |
Khoảng cách, tốc độ, nhịp độ, v.v., được tính bằng GPS trên điện thoại thông minh hoặc gia tốc kế. |
Phân tích
|
Trạng thái tập luyện; xu hướng mức thể lực; xu hướng cường độ tập luyện; VO2max; thời gian hồi phục |
|
Dữ liệu nhật ký tập luyện | Tối đa 100 lần chạy, tối đa 140 bản ghi vòng chạy mỗi lần chạy | |
Thời gian đã trôi qua, khoảng cách, tốc độ, lượng calo tiêu hao, nhịp tim tối đa, hiệu ứng tập aerobic, hiệu ứng anaerobic |
Thời gian đã trôi qua, khoảng cách, tốc độ, lượng calo tiêu hao |
|
Hẹn giờ
|
Đo thời gian nghỉ (tối đa năm bộ hẹn giờ); đơn vị đo: 1 giây; khoảng đếm ngược: 60 phút; khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 giây đến 60 phút; độ chính xác 1 giây; tự động lặp lại |
|
Hoạt động
|
Chế độ tập luyện (đo GPS liên tục) + chức năng theo dõi nhịp tim: Tối đa khoảng 14 giờ |
|
Bộ đếm
|
Cảm biến gia tốc 3 trục đo số bước. Khoảng hiển thị từ số bước: 0-99.999 bước; đặt lại số bước chân: tự động đặt lại mỗi đêm vào lúc nửa đêm (0:00), độ chính xác của số bước: ±3% (từ máy kiểm tra độ rung) |
|
Theo dõi
|
Nhịp tim tối thiểu/nhịp tim tối đa; hiển thị biểu đồ nhịp tim (khi chức năng đo nhịp tim liên tục BẬT) |
|
Kích thước vỏ
|
63,0×55,0×20,4mm/101g |
58,2×49,3×17,0mm/69g |
* Chức năng theo dõi nhịp tim hiển thị nhịp tim ước tính dựa trên nhịp được đo bởi cảm biến ở mặt sau của đồng hồ (nắp sau). Dữ liệu nhịp tim do đồng hồ hiển thị chỉ mang tính chất tham khảo và độ chính xác không được đảm bảo.
* Chức năng đo nhịp tim của đồng hồ này chỉ dành cho mục đích giải trí và không thể được sử dụng cho bất kỳ mục đích y tế nào.
* Khi không nhận tín hiệu GPS hoặc không có liên kết điện thoại thông minh, đồng hồ hoạt động với độ chính xác quartz bình thường (chênh lệch trung bình hàng tháng: ±15 giây).
* Cao độ kế là máy đo độ cao tương đối bằng cách chuyển đổi sự thay đổi áp suất thành độ cao. Khi áp suất khí quyển thay đổi do điều kiện thời tiết, giá trị độ cao đo được cũng thay đổi.
* Đối với các phép đo nhiệt độ ngoài trời, hãy tháo đồng hồ ra khỏi cổ tay và đảm bảo rằng đồng hồ không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cơ thể, mồ hôi (giọt nước) hoặc ánh nắng trực tiếp.
* GBD-H1000 được phê duyệt theo Đạo luật vô tuyến của Nhật Bản.
* Kết nối điện thoại thông minh phụ thuộc vào thông số kỹ thuật của chính điện thoại di động cũng như các dịch vụ được cung cấp bởi nhà cung cấp dịch vụ viễn thông tại quốc gia sử dụng và do đó kết quả sẽ khác nhau.
* Nhãn từ Bluetooth® và các logo là các nhãn hiệu đã được đăng ký của Bluetooth SIG, Inc. và mọi hình thức sử dụng các nhãn hiệu này của Casio Computer Co., Ltd. đều được cấp phép.
* Tất cả các tên công ty và sản phẩm khác là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng.